kiến trúc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kiến trúc+
- Architecture
- công trình kiến trúc
a work architecture, an architectural work
- công trình kiến trúc
- Vietnamese art has been influenced by its own orthodox culture by Chinese and Indian cultures. Traces from various civilization can be found throughout the whole country: the renowned Dong Son bronze drums (a specific trait og the ancient Vietnamese culture), the buddhist architecture in Bac Ninh, the ancient imperial palaces in Hue..
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiến trúc"
- Những từ có chứa "kiến trúc":
kiến trúc kiến trúc sư thượng tầng kiến trúc - Những từ có chứa "kiến trúc" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
architecture architectonics architectonic Doric structure hastings building riprap architectural composite more...
Lượt xem: 581